Bắc Kạn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ, Việt Nam. Bắc Kạn có tỉnh lỵ là thành phố Bắc Kạn, cách thủ đô Hà Nội 162 km. Mã bưu điện chung của tỉnh Bắc Kạn là 23000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục trong tỉnh Bắc Kạn gần địa điểm người gửi/người nhận để có thể dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm để hạn chế trường hợp thất lạc nhất có thể. Ở bài viết này chúng mình sẽ chia sẻ danh sách mã bưu điện Bắc Kạn một cách cụ thể và chính xác đến với các bạn.
Mã bưu điện tỉnh Bắc Kạn
Mã bưu điện, bưu chính (zip/postal code) là gì?
Mã bưu điện hay còn gọi là mã bưu chính, postal code, zip code. Nó là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính dùng để làm gì?
- Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
- Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này. Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.
Cấu trúc mã Bưu chính
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam), mã bưu điện tỉnh Bắc Kạn có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Cấu trúc mã bưu điện Bắc Kạn
Danh sách mã bưu cục tỉnh Bắc Kạn
STT |
Tên Cần Gán Mã |
Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bắc Kạn | 23000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 23001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 23002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 23003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 23004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 23005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 23009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 23010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 23011 |
10 | Báo Bắc Kạn | 23016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 23021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 23030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 23035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 23036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 23040 |
16 | Sở Công Thương | 23041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23042 |
STT |
Tên Cần Gán Mã |
Mã Bưu Chính |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 23043 |
19 | Sở Tài chính | 23045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 23046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 23047 |
22 | Công an tỉnh | 23049 |
23 | Sở Nội vụ | 23051 |
24 | Sở Tư pháp | 23052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 23053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 23054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 23055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 23056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 23057 |
30 | Sở Xây dựng | 23058 |
31 | Sở Y tế | 23060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 23061 |
33 | Ban Dân tộc | 23062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 23063 |
STT |
Tên Cần Gán Mã |
Mã Bưu Chính |
35 | Thanh tra tỉnh | 23064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 23065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 23066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 23067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 23070 |
40 | Cục Thuế | 23078 |
41 | Cục Hải quan | 23079 |
42 | Cục Thống kê | 23080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 23081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 23085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 23086 |
46 | Hội Văn học nghệ thuật | 23087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 23088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 23089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 23090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 23091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 23092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 23093 |
Mã bưu điện zip code Thành phố Bắc Kạn
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm thành phố Bắc Kạn | 23100 |
2 | Thành ủy | 23101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23102 |
4 | Ủy ban Nhân dân | 23103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23104 |
6 | P. Phùng Chí Kiên | 23106 |
7 | P. Đức Xuân | 23107 |
8 | P. Nguyễn Thị Minh Khai | 23108 |
9 | P. Sông Cầu | 23109 |
10 | P. Xuất Hoá | 23110 |
11 | P. Huyền Tụng | 23111 |
12 | X. Dương Quang | 23112 |
13 | X. Nông Thượng | 23113 |
14 | BCP. Bắc Kạn | 23150 |
15 | BC. KHL Bắc Kạn | 23151 |
16 | BC. Phùng Chí Kiên | 23152 |
17 | BC. Minh Khai | 23152 |
18 | BC. Nà Mày | 23153 |
19 | BC. Hệ 1 Bắc Kạn | 23199 |
Mã bưu điện zip code Huyện Pác Nặm
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Pác Nặm | 23400 |
2 | Huyện ủy | 23401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23404 |
6 | X. Bộc Bố | 23406 |
7 | X. Bằng Thành | 23407 |
8 | X. Nhạn Môn | 23408 |
9 | X. Giáo Hiệu | 23409 |
10 | X. Công Bằng | 23410 |
11 | X. Cổ Linh | 23411 |
12 | X. Cao Tân | 23412 |
13 | X. Nghiên Loan | 23413 |
14 | X. Xuân La | 23414 |
15 | X. An Thắng | 23415 |
16 | BCP. Pác Nặm | 23450 |
Mã bưu điện zip code Huyện Bạc Thông
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Bạch Thông | 23200 |
2 | Huyện ủy | 23201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23204 |
6 | TT. Phủ Thông | 23206 |
7 | X. Phương Linh | 23207 |
8 | X. Vi Hương | 23208 |
9 | X. Đôn Phong | 23209 |
10 | X. Dương Phong | 23210 |
11 | X. Quang Thuận | 23211 |
12 | X. Lục Bình | 23212 |
13 | X. Tú Trĩ | 23213 |
14 | X. Tân Tiến | 23214 |
15 | X. Quân Bình | 23215 |
16 | X. Hà Vị | 23216 |
17 | X. Cẩm Giàng | 23217 |
18 | X. Nguyên Phúc | 23218 |
19 | X. Mỹ Thanh | 23219 |
20 | X. Cao Sơn | 23220 |
21 | X. Sĩ Bình | 23221 |
22 | X. Vũ Muộn | 23222 |
23 | BCP. Bạch Thông | 23250 |
Mã bưu điện zip code Huyện Ngân Sơn
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Ngân Sơn | 23300 |
2 | Huyện ủy | 23301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23304 |
6 | X. Vân Tùng | 23306 |
7 | X. Đức Vân | 23307 |
8 | X. Bằng Vân | 23308 |
9 | X. Thượng Ân | 23309 |
10 | X. Cốc Đán | 23310 |
11 | X. Trung Hoà | 23311 |
12 | TT. Nà Phặc | 23312 |
13 | X. Lãng Ngâm | 23313 |
14 | X. Hương Nê | 23314 |
15 | X. Thuần Mang | 23315 |
16 | X. Thượng Quan | 23316 |
17 | BCP. Ngân Sơn | 23350 |
18 | BC. Bằng Khẩu | 23351 |
19 | BC. Nà Phặc | 23352 |
Mã bưu điện zip code Huyện Ba Bể
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Ba Bể | 23500 |
2 | Huyện ủy | 23501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23504 |
6 | TT. Chợ Rã | 23506 |
7 | X. Bành Trạch | 23507 |
8 | X. Phúc Lộc | 23508 |
9 | X. Cao Trĩ | 23509 |
10 | X. Cao Thượng | 23510 |
11 | X. Nam Mẫu | 23511 |
12 | X. Khang Ninh | 23512 |
13 | X. Thượng Giáo | 23513 |
14 | X. Địa Linh | 23514 |
15 | X. Quảng Khê | 23515 |
16 | X. Mỹ Phương | 23516 |
17 | X. Yến Dương | 23517 |
18 | X. Chu Hương | 23518 |
19 | X. Hà Hiệu | 23519 |
20 | X. Hoàng Trĩ | 23520 |
21 | X. Đồng Phúc | 23521 |
22 | BCP. Ba Bể | 23550 |
23 | BC. Vườn Quốc Gia Ba Bể | 23551 |
24 | BC. Quảng Khê | 23552 |
25 | BC. Pù Mắt | 23553 |
Mã bưu điện zip code Huyện Chợ Mới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Chợ Mới | 23700 |
2 | Huyện ủy | 23701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23704 |
6 | TT. Chợ Mới | 23706 |
7 | X. Yên Đĩnh | 23707 |
8 | X. Như Cố | 23708 |
9 | X. Nông Hạ | 23709 |
10 | X. Cao Kỳ | 23710 |
11 | X. Tân Sơn | 23711 |
12 | X. Hoà Mục | 23712 |
13 | X. Thanh Vận | 23713 |
14 | X. Thanh Mai | 23714 |
15 | X. Mai Lạp | 23715 |
16 | X. Nông Thịnh | 23716 |
17 | X. Thanh Bình | 23717 |
18 | X. Quảng Chu | 23718 |
19 | X. Bình Văn | 23719 |
20 | X. Yên Hân | 23720 |
21 | X. Yên Cư | 23721 |
22 | BCP. Chợ Mới | 23750 |
23 | BC. Chợ Mới 2 | 23751 |
24 | BC. Sáu Hai | 23752 |
25 | BC. Cao Kỳ | 23753 |
Mã bưu điện zip code Huyện Nà Rì
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Na Rì | 23800 |
2 | Huyện ủy | 23801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23804 |
6 | TT. Yến Lạc | 23806 |
7 | X. Lương Hạ | 23807 |
8 | X. Cường Lợi | 23808 |
9 | X. Vũ Loan | 23809 |
10 | X. Văn Học | 23810 |
11 | X. Lạng San | 23811 |
12 | X. Lương Thượng | 23812 |
13 | X. Kim Hỷ | 23813 |
14 | X. Ân Tình | 23814 |
15 | X. Côn Minh | 23815 |
16 | X. Quang Phong | 23816 |
17 | X. Đổng Xá | 23817 |
18 | X. Liêm Thuỷ | 23818 |
19 | X. Xuân Dương | 23819 |
20 | X. Dương Sơn | 23820 |
21 | X. Hảo Nghĩa | 23821 |
22 | X. Hữu Thác | 23822 |
23 | X. Cư Lễ | 23823 |
24 | X. Văn Minh | 23824 |
25 | X. Lương Thành | 23825 |
26 | X. Lam Sơn | 23826 |
27 | X. Kim Lư | 23827 |
28 | BCP. Na Rì | 23850 |
29 | BC. Lạng San | 23851 |
Mã bưu điện zip code Huyện Chợ Đồn
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Chợ Đồn | 23600 |
2 | Huyện ủy | 23601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23604 |
6 | TT. Bằng Lũng | 23606 |
7 | X. Phương Viên | 23607 |
8 | X. Rã Bản | 23608 |
9 | X. Bằng Phúc | 23609 |
10 | X. Tân Lập | 23610 |
11 | X. Đồng Lạc | 23611 |
12 | X. Nam Cường | 23612 |
13 | X. Xuân Lạc | 23613 |
14 | X. Bản Thi | 23614 |
15 | X. Quảng Bạch | 23615 |
16 | X. Ngọc Phái | 23616 |
17 | X. Yên Thượng | 23617 |
18 | X. Yên Thịnh | 23618 |
19 | X. Lương Bằng | 23619 |
20 | X. Nghĩa Tá | 23620 |
21 | X. Bình Trung | 23621 |
22 | X. Yên Nhuận | 23622 |
23 | X. Yên Mỹ | 23623 |
24 | X. Phong Huân | 23624 |
25 | X. Bằng Lãng | 23625 |
26 | X. Đại Sảo | 23626 |
27 | X. Đông Viên | 23627 |
28 | BCP. Chợ Đồn | 23650 |
Hướng dẫn cách tra mã bưu điện trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có Trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. chúng mình hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link:
Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Bắc Kạn bạn muốn tra mã bưu chính.
Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã zip code ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Bắc Kạn một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện trên phong bì thư, bưu gửi, ấn phẩm và tài liệu liên quan.
1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
2. Mã bưu điện phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc.
3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
3. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
4. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
Tại tỉnh Bắc Kạn có thể có nhiều trụ sở, bưu cục của các đơn vị vận chuyển lớn. Ngoài ra, trên địa bàn mỗi tỉnh thành phố sẽ có nhiều hãng vận chuyển và bưu cục khác nhau. Chính vì vậy mà bạn có thể liên hệ hoặc đến bưu cục mà mình gửi bưu phẩm để giải quyết các thủ tục hành chính.
Lời kết
Trên đây là chia sẻ của chúng mình về mã bưu điện tỉnh Bắc Kạn. Thông tin trên được chúng tôi liên tục cập nhật từ dữ liệu bưu chính gốc. Nhằm mang đến thông tin chính xác nhất gửi tới quý bạn đọc. Hãy tìm kiếm thông tin mã bưu chính nhanh chóng chính xác nhất tại chúng mình bạn nhé!
Đăng bởi: Hà Thái Tuệ
Từ khoá: Mã bưu điện Bắc Kạn – ZipCode/Postal các bưu cục Bắc Kạn 2022
Để lại một bình luận